TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
Tổng chi tiêu |
Xét theo KQ thi THPTQG |
Theo phương thức khác |
|
1 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
70 |
30 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
3 ngành này tuyển sinh theo nhóm ngành: Lâm nghiệp |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
C13 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
2 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
35 |
15 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
C13 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
70 |
30 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
C13 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Lý, Hóa |
A00 |
50 |
35 |
15 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
|
2. Toán, Lý, Sinh |
A02 |
3. Toán, Sinh, Hóa |
B00 |
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh |
D07 |
|
Tổng |
|
|
|
300 |
210 |
90 |
|