Chương trình đào tạo chuẩn ngành Quản lý tài nguyên rừng

0
552
Áp dụng từ năm 2013 đến nay
Hệ: DQ (Đại học chính quy)        Ngành/Chuyên ngành: 311.2013 (Quản lý tài nguyên rừng)
Mô hình đào tạo: Tín chỉ        Tổng số tín chỉ: 145        Bắt buộc: 105       Tự chọn: 40
Stt Mã học phần Tên học phần ĐVHT/TC Học kỳ Học phần
bắt buộc
Ghi chú
Nhóm kiến thức ngành: Thực tập nghề nghiệp (chọn 6/6 tín chỉ)
1 LNGH24602 Thao tác nghề QLR 2 x
2 LNGH25203 Thực tế nghề QLR 3 x
3 LNGH25601 Tiếp cận nghề QLR 1 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức bổ trợ (chọn 6/6 tín chỉ)
4 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2 x
5 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 x
6 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức ngành tự chọn (chọn 6/20 tín chỉ)
7 KNPT20902 Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn 2
8 KNPT21202 Kinh tế nông nghiệp 2
9 KNPT23202 Quản lý nông trại 2
10 LNGH21602 Công trình lâm nghiệp 2
11 LNGH22902 Khuyến lâm 2
12 LNGH23202 Lâm nghiệp đô thị 2
13 LNGH23702 Nông lâm kết hợp 2
14 LNGH24102 Quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp 2
15 TNMT25404 Trắc địa 4
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức ngành bắt buộc (chọn 30/30 tín chỉ)
16 LNGH20402 Bệnh cây rừng 2 x
17 LNGH20702 Côn trùng rừng 2 x
18 LNGH21702 Điều tra rừng 2 x
19 LNGH21802 Động vật rừng 2 x
20 LNGH22302 Khai thác lâm sản 2 x
21 LNGH23002 Kỹ thuật lâm sinh 2 x
22 LNGH23302 Lâm nghiệp xã hội 2 x
23 LNGH23502 Nghiệp vụ hành chính lâm nghiệp 2 x
24 LNGH23802 Phòng và chống cháy rừng 2 x
25 LNGH24002 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 2 x
26 LNGH24202 Quy hoạch và điều chế rừng 2 x
27 LNGH25702 Tổ chức và quản lý các loại rừng 2 x
28 LNGH25902 Trồng rừng đại cương 2 x
29 LNGH26002 Lâm sản ngoài gỗ 2 x
Stt Mã học phần Tên học phần ĐVHT/TC Học kỳ Học phần
bắt buộc
Ghi chú
30 TNMT22902 Pháp luật và chính sách lâm nghiệp 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức cơ sở ngành (chọn 21/21 tín chỉ)
31 KNPT21502 Kinh tế tài nguyên và môi trường 2 x
32 LNGH20302 Bảo tồn đa dạng sinh học 2 x
33 LNGH20603 Cây rừng 3 x
34 LNGH22402 Khí tượng học 2 x
35 LNGH24302 Sinh thái rừng 2 x
36 LNGH24902 Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp 2 x
37 NHOC25203 Sinh lý thực vật 3 x
38 NHOC26202 Thổ nhưỡng đại cương 2 x
39 TNMT21403 Hệ thống thông tin địa lý 3 x
Nhóm kiến thức ngành: Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 4/4 tín chỉ)
40 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2 x
41 LUA1022 Nhà nước và pháp luật 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT (chọn 28/28 tín chỉ)
42 CBAN10304 Hóa học 4 x
43 CBAN10603 Hóa phân tích 3 x
44 CBAN10702 Sinh học đại cương 2 x
45 CBAN10802 Sinh học phân tử 2 x
46 CBAN11002 Tin học đại cương 2 x
47 CBAN11103 Toán cao cấp 3 x
48 CBAN11503 Vật lý đại cương 3 x
49 CBAN11703 Xác suất – Thống kê 3 x
50 LNGH12102 Hình thái và phân loại thực vật 2 x
51 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2 x
52 NHOC22502 Hóa sinh thực vật 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Lý luận chính trị (chọn 10/20 tín chỉ)
53 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 x
54 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 x
55 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x
56 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x
Nhóm kiến thức ngành: Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế KLTN (chọn 10/10 tín chỉ)
57 LNGH22810 Khóa luận tốt nghiệp QLR 10
Stt Mã học phần Tên học phần ĐVHT/TC Học kỳ Học phần
bắt buộc
Ghi chú
58 LNGH28806 Báo cáo chuyên đề Tốt nghiệp QLR 6
59 LNGH29302 Đánh giá tác động môi trường Lâm nghiệp 2
60 LNGH29602 Quản lý rừng bền vững 2

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here