Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa vào học bạ

0
395

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT(học bạ), cụ thể như sau:

Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

Lưu ý: – Thí sinh đã TN THPT từ năm 2017 về trước nếu kết quả học THPT năm lớp 12 như điều kiện trên thì vẫn được nộp hồ sơ xét tuyển vào trường
– Học bạ THPT và giấy chứng nhận TN THPT thì thí sinh có thể chưa nộp; sau này HĐTS sẽ đối chiếu, kiểm tra nếu không đủ 1 trong 2 điều kiện trên thì không được xét trúng tuyển.

 Hồ sơ ĐKXT gồm có:

     – Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (Download tại ĐÂY)

     – Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

     – Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

     – Thời gian: Từ ngày 02/7/2018 đến 17g00 ngày 25/7/2018.

     – Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).

Bảng tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyến Mã tổ hợp Chỉ tiêu
1 Lâm học 7620201 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 30
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
2 Lâm nghiệp đô thị 7620202 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 15
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 30
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
14 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Hóa học, Sinh học B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here