Chương trình đào tạo chuẩn ngành Lâm nghiệp đô thị

0
320

Áp dụng từ năm 2013 đến nay

Hệ: DQ (Đại học chính quy)        Ngành/Chuyên ngành: 315 (Lâm nghiệp đô thị)
Mô hình đào tạo: Tín chỉ        Tổng số tín chỉ: 147        Bắt buộc: 137       Tự chọn: 10
Stt Mã học phần Tên học phần ĐVHT/TC Học kỳ Học phần
bắt buộc
Ghi chú
Nhóm kiến thức ngành: Lý luận chính trị (chọn 10/10 tín chỉ)
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 x
2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 x
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x
4 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x
Nhóm kiến thức ngành: Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 4/4 tín chỉ)
5 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2 x
6 LUA1022 Nhà nước và pháp luật 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức bổ trợ (chọn 6/6 tín chỉ)
7 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2 x
8 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 x
9 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức ngành tự chọn (chọn 12/12 tín chỉ)
10 LNGH26102 Cây cảnh non bộ 2 x
11 LNGH26302 Đồ án thiết kế vườn – công viên 2 x
12 LNGH26502 Kỹ thuật gây trồng hoa lan 2 x
13 LNGH26802 Kỹ thuật trồng và duy trì thảm cỏ 2 x
14 LNGH27302 Rừng và môi trường 2 x
15 NHOC27602 Kỹ thuật trồng cây trong nội thất 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức ngành bắt buộc (chọn 28/28 tín chỉ)
16 CKCN29503 Nguyên lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình 2 x
17 LNGH22402 Khí tượng học 2 x
18 LNGH26402 Kỹ thuật chọn, tạo và nhân giống cây đô thị 2 x
19 LNGH26603 Kỹ thuật trồng cây gỗ đô thị 3 x
20 LNGH27002 Quy hoạch cảnh quan đô thị 2 x
21 LNGH27102 Quy hoạch du lịch sinh thái 2 x
22 LNGH27203 Quy hoạch không gian xanh đô thị 3 x
23 LNGH27403 Sâu bệnh hại cây đô thị 3 x
24 LNGH27603 Thiết kế cảnh quan cây xanh 3 x
25 LNGH28202 Vườn ươm cây đô thị 2 x
Stt Mã học phần Tên học phần ĐVHT/TC Học kỳ Học phần
bắt buộc
Ghi chú
26 NHOC23402 Kỹ thuật hoa viên 2 x
27 TNMT22902 Pháp luật và chính sách lâm nghiệp 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức cơ sở ngành tự chọn (chọn 15/15 tín chỉ)
28 CKCN27102 Sức bền vật liệu đại cương 2 x
29 LNGH20302 Bảo tồn đa dạng sinh học 2 x
30 LNGH26702 Kỹ thuật trồng hoa thảo đô thị 2 x
31 LNGH27802 Trắc địa lâm nghiệp 2 x
32 LNGH27902 Ứng dụng 3ds.Max và Photoshop trong thiết kế cảnh quan 2 x
33 LNGH28102 Vật liệu cảnh quan 2 x
34 TNMT21403 Hệ thống thông tin địa lý 3 x
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (chọn 16/16 tín chỉ)
35 LNGH26202 Đánh giá tác động môi trường trong quy hoạch cảnh quan 2 x
36 LNGH26902 Nhập môn kiến trúc cảnh quan 2 x
37 LNGH27502 Sinh thái cảnh quan 2 x
38 LNGH27702 Thực vật đô thị 2 x
39 LNGH28003 Ứng dụng Autocad trong thiết kế cảnh quan 3 x
40 NHOC25203 Sinh lý thực vật 3 x
41 NHOC26202 Thổ nhưỡng đại cương 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Khóa luận tốt nghiệp (chọn 10/10 tín chỉ)
42 LNGH28610 Khóa luận tốt nghiệp LNĐT 10 x
Nhóm kiến thức ngành: Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT (chọn 30/30 tín chỉ)
43 CBAN10304 Hóa học 4 x
44 CBAN10603 Hóa phân tích 3 x
45 CBAN10702 Sinh học đại cương 2 x
46 CBAN10802 Sinh học phân tử 2 x
47 CBAN10902 Thực vật học 2 x
48 CBAN11002 Tin học đại cương 2 x
49 CBAN11103 Toán cao cấp 3 x
50 CBAN11503 Vật lý đại cương 3 x
51 CBAN11703 Xác suất – Thống kê 3 x
52 CKCN13202 Hình họa 2 x
53 LNGH24902 Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp 2 x
54 NHOC21902 Di truyền thực vật 2 x
Nhóm kiến thức ngành: Thực tập nghề nghiệp (chọn 6/6 tín chỉ)
Stt Mã học phần Tên học phần ĐVHT/TC Học kỳ Học phần
bắt buộc
Ghi chú
55 LNGH28301 Tiếp cận nghề LNĐT 1 x
56 LNGH28402 Thao tác nghề LNĐT 2 x
57 LNGH28503 Thực tế nghề LNĐT 3 x
Nhóm kiến thức ngành: Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế KLTN (chọn 10/10 tín chỉ)
58 LNGH28906 Báo cáo chuyên đề Tốt nghiệp LNĐT 6
59 LNGH29402 Đô thị sinh thái 2
60 LNGH29702 Quy hoạch, thiết kế và quản lý cây xanh đường phố 2

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here