Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm cho các ngành xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm. Kết quả tuyển sinh đã được công bố tại tài khoản của thí sinh. Thí sinh trúng tuyển cần đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trước 17h ngày 10/7/2024 (sẽ có hướng dẫn sau).
Xem chi tiết thông báo tại đây.
TT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP | ĐIỂM TRÚNG SƠ TUYỂN | |
XÉT HỌC BẠ | XÉT ĐIỂM THI ĐGNL | ||||
1 | Bất động sản | 7340116 | A00, B00, C00, C04 | 18.0 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A02, A10, B00 | 18.0 | |
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | A00, A02, A10, B00 | 18.0 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B04, D08 | 20.0 | 700 |
5 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, B04, D08 | 18.0 | |
6 | Khuyến nông | 7620102 | A07, B03, C00, C04 | 18.0 | |
7 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, A02, B00, D08 | 18.5 | 700 |
8 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B04, D08 | 18.0 | |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, B04, D08 | 18.0 | |
10 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A07, B03, C00, C04 | 18.0 | |
11 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, B04, D08 | 18.0 | |
12 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07, C00, C04, D10 | 18.0 | |
13 | Lâm nghiệp | 7620205 | A00, A02, B00, D08 | 18.0 | |
14 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A02, B00, D08 | 18.0 | |
15 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, B04, D08 | 18.5 | 700 |
16 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, B04, D08 | 18.0 | |
17 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, B04, D08 | 18.0 | |
18 | Thú y | 7640101 | A00, A02, B00, D08 | 21.0 | 700 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, C04 | 18.0 | 700 |